tradingkey.logo

Corteva Inc

CTVA
61.400USD
+0.420+0.69%
Đóng cửa 10/17, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
41.74BVốn hóa
29.80P/E TTM

Corteva Inc

61.400
+0.420+0.69%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Corteva Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Corteva Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
14 / 71
Xếp hạng tổng thể
123 / 4691
Ngành
Hóa chất

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 24 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
79.450
Giá mục tiêu
+29.40%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Corteva Inc

Điểm mạnhRủi ro
Corteva, Inc. is a global pure-play agriculture company. It is a global provider of seed and crop protection solutions focused on the agriculture industry and contributing to a healthier, secure and sustainable food supply. The Seed segment is engaged in developing and supplying commercial seed combining advanced germplasm and traits that produce optimum yield for farms around the world. It operates in various key seed markets, including North American corn and soybeans, European corn and sunflower, as well as Brazil, India, South Africa and Argentina corn. The Crop Protection segment serves the global agricultural input industry with products that protect against weeds, insects and other pests, and disease, and that support overall crop health both above and below ground via nitrogen management and seed-applied technologies. Its crop protection solutions and digital solutions provide farmers with tools to improve productivity and help keep fields free of weeds, insects and diseases.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 53.82%.
Cổ tức ổn định
Công ty đã chi trả cổ tức đều đặn trong 5 năm qua, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 53.82%.
Định giá hợp lý
PB gần nhất của công ty là 1.61, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 586.84M, giảm 4.37% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Robert Olstein
Nhà đầu tư ngôi sao Robert Olstein nắm giữ 94.00K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.07, cao hơn so với mức trung bình của ngành Hóa chất là 7.39. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 6.46B, phản ánh mức tăng 5.63% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 24.79% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.07
Thay đổi giá
0

Tài chính

8.91

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.54

Hiệu quả hoạt động

7.36

Tiềm năng tăng trưởng

8.72

Lợi nhuận cổ đông

8.81

Định giá công ty của Corteva Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.90, thấp hơn mức trung bình của ngành Hóa chất là 7.46. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 29.57, thấp hơn 144.34% so với mức đỉnh gần đây là 72.26 và cao hơn 0.65% so với mức đáy gần đây là 29.38.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.90
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 14/71
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.92, cao hơn so với mức trung bình của ngành Hóa chất là 7.25. Mức giá mục tiêu trung bình của Corteva Inc là 83.00, với mức cao là 90.00 và mức thấp là 67.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.92
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 24 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
79.450
Giá mục tiêu
+29.40%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

13
Tổng
4
Trung bình
10
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Corteva Inc
CTVA
24
Nutrien Ltd
NTR
23
FMC Corp
FMC
21
CF Industries Holdings Inc
CF
20
Mosaic Co
MOS
20
Scotts Miracle-Gro Co
SMG
9
1
2
3

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.57, cao hơn mức trung bình của ngành Hóa chất là 6.52. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 67.74 và ngưỡng hỗ trợ ở 57.88, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.49
Thay đổi giá
0.08

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(1)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.254
Bán
RSI(14)
33.248
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
8.826
Quá bán
ATR(14)
1.813
Biến động cao
CCI(14)
-106.471
Bán
Williams %R
90.407
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.576
Bán
StochRSI(14)
50.520
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(6)
Trung lập(0)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
61.930
Bán
MA10
62.725
Bán
MA20
64.749
Bán
MA50
69.366
Bán
MA100
71.220
Bán
MA200
66.751
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 7.00, cao hơn mức trung bình của ngành Hóa chất là 6.86. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 86.41%, tương ứng mức giảm 2.76% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 79.88M cổ phần, chiếm 11.76% tổng số cổ phần, với mức tăng 2.25% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
79.88M
+0.46%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
34.38M
-4.66%
State Street Investment Management (US)
34.05M
-0.32%
Capital World Investors
23.22M
+20.41%
Aristotle Capital Management, LLC
22.01M
-2.75%
Capital International Investors
18.79M
-9.93%
Geode Capital Management, L.L.C.
18.05M
+1.41%
Putnam Investment Management, L.L.C.
16.58M
+4.32%
Independent Franchise Partners LLP
13.40M
-20.20%
Fidelity Management & Research Company LLC
13.15M
+57.87%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 8.75, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Hóa chất là 5.96. Giá trị beta của công ty là 0.83. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.75
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.83
VaR
+2.51%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+20.90%
Biến động 240 ngày
+27.13%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.29%
120 ngày
+7.01%
5 năm
+18.87%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-9.11%
120 ngày
-9.11%
5 năm
-9.11%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-2.41
120 ngày
+0.12
5 năm
+0.48

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+20.90%
3 năm
+35.30%
5 năm
+35.30%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.04
3 năm
-0.08
5 năm
+0.27
Độ lệch
240 ngày
-0.92
3 năm
+1.21
5 năm
+0.74

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+27.13%
5 năm
+29.10%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.34%
5 năm
+2.12%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+12.63%
240 ngày
+12.63%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+14.78%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+27.62%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.62%
120 ngày
+0.57%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+21.54%
60 ngày
+19.50%
120 ngày
+10.67%

Đối tác

Hóa chất
Corteva Inc
Corteva Inc
CTVA
7.53 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Koppers Holdings Inc
Koppers Holdings Inc
KOP
8.24 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Cabot Corp
Cabot Corp
CBT
8.20 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CF Industries Holdings Inc
CF Industries Holdings Inc
CF
7.97 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ecolab Inc
Ecolab Inc
ECL
7.94 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ecovyst Inc
Ecovyst Inc
ECVT
7.89 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI