tradingkey.logo

Cogent Biosciences Inc

COGT
15.900USD
+0.140+0.89%
Đóng cửa 10/06, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
1.81BVốn hóa
LỗP/E TTM

Cogent Biosciences Inc

15.900
+0.140+0.89%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Cogent Biosciences Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-06

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá thấp,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Công ty đang thể hiện ấn tượng trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật vững chắc hỗ trợ cho đà tăng. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Cogent Biosciences Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
41 / 503
Xếp hạng tổng thể
114 / 4706
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 12 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
20.200
Giá mục tiêu
+28.17%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Cogent Biosciences Inc

Điểm mạnhRủi ro
Cogent Biosciences, Inc. is a biotechnology company. The Company is focused on developing precision therapies for genetically defined diseases. The Company’s clinical program, bezuclastinib, is a selective tyrosine kinase inhibitor that is designed to potently inhibit the KIT D816V mutation as well as other mutations in KIT exon 17. KIT D816V is responsible for driving systemic mastocytosis, a serious disease caused by unchecked proliferation of mast cells. In addition to bezuclastinib, the Company is developing a portfolio of novel targeted therapies to help patients fighting serious, genetically driven diseases initially targeting mutations in FGFR2, ErbB2 and PI3Kα. SUMMIT is its randomized, global, multicenter, double-blind, placebo-controlled, multi-part Phase II clinical trial for patients with Non-AdvSM. APEX is an open-label, global, multicenter study evaluating the safety, efficacy, pharmacokinetic, and pharmacodynamic profiles of bezuclastinib.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 98.52 USD.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là -8.92, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 148.01M, giảm 3.73% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Steven Cohen
Nhà đầu tư ngôi sao Steven Cohen nắm giữ 4.91M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là -0.34.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-06

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.80, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.93. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.80
Thay đổi giá
0

Tài chính

10.00

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.45

Hiệu quả hoạt động

2.77

Tiềm năng tăng trưởng

6.75

Lợi nhuận cổ đông

7.03

Định giá công ty của Cogent Biosciences Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-06

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.32, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.98. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -8.92, thấp hơn -77.22% so với mức đỉnh gần đây là -2.03 và cao hơn 0.00% so với mức đáy gần đây là -8.92.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.32
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 41/503
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-06

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.17, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.03. Mức giá mục tiêu trung bình của Cogent Biosciences Inc là 20.00, với mức cao là 30.00 và mức thấp là 11.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.17
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 12 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
20.200
Giá mục tiêu
+28.17%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

551
Tổng
5
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Cogent Biosciences Inc
COGT
12
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
110

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-06

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.43, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.02. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 17.54 và ngưỡng hỗ trợ ở 12.93, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.51
Thay đổi giá
-0.08

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(0)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.519
Mua
RSI(14)
77.401
Mua
STOCH(KDJ)(9,3,3)
91.876
Quá mua
ATR(14)
0.698
Biến động cao
CCI(14)
157.643
Mua
Williams %R
6.826
Quá mua
TRIX(12,20)
0.761
Bán
StochRSI(14)
100.000
Quá mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
14.980
Mua
MA10
14.267
Mua
MA20
13.411
Mua
MA50
12.494
Mua
MA100
10.175
Mua
MA200
8.556
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-06

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.10. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 105.95%, tương ứng mức tăng 6.24% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 6.51M cổ phần, chiếm 4.66% tổng số cổ phần, với mức giảm 15.89% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Fidelity Management & Research Company LLC
15.94M
+12.47%
Paradigm BioCapital Advisors LP
10.35M
+15.49%
Deerfield Management Company, L.P.
9.05M
+242.89%
Fairmount Funds Management LLC
9.00M
+44.62%
Kynam Capital Management LP
8.49M
-6.73%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
7.76M
+3.85%
TCG Crossover Management, LLC
6.96M
--
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
6.51M
+7.69%
Point72 Asset Management, L.P.
Star Investors
4.91M
-7.24%
VR Adviser, LLC
4.76M
-25.42%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-06

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 5.09, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.49. Giá trị beta của công ty là 0.39. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.09
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.39
VaR
+6.75%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+67.32%
Biến động 240 ngày
+81.05%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+9.00%
120 ngày
+23.35%
5 năm
+59.34%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-5.90%
120 ngày
-15.62%
5 năm
-53.01%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+3.64
120 ngày
+4.18
5 năm
+0.47

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+67.32%
3 năm
+74.06%
5 năm
+76.34%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.50
3 năm
+0.18
5 năm
+0.07
Độ lệch
240 ngày
+0.24
3 năm
+0.67
5 năm
+1.70

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+81.05%
5 năm
+85.38%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+3.55%
5 năm
+3.76%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+662.36%
240 ngày
+662.36%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+38.39%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+29.02%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+2.48%
120 ngày
+1.86%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-33.96%
60 ngày
+53.20%
120 ngày
+14.65%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Cogent Biosciences Inc
Cogent Biosciences Inc
COGT
7.68 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
8.65 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
IQVIA Holdings Inc
IQVIA Holdings Inc
IQV
8.63 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Qiagen NV
Qiagen NV
QGEN
8.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ascendis Pharma A/S
Ascendis Pharma A/S
ASND
8.60 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NewAmsterdam Pharma Company NV
NewAmsterdam Pharma Company NV
NAMS
8.54 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI