tradingkey.logo

CNX Resources Corp

CNX

30.360USD

-0.660-2.13%
Đóng cửa 09/19, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
4.31BVốn hóa
27.67P/E TTM

CNX Resources Corp

30.360

-0.660-2.13%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá cao,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
21 / 118
Xếp hạng tổng thể
167 / 4720
Ngành
Dầu mỏ và Khí đốt

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 15 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
31.231
Giá mục tiêu
+0.68%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
CNX Resources Corporation is an independent low carbon intensity natural gas development, production, midstream and technology company centered in the Appalachian Basin. The majority of its operations are centered on unconventional shale formations, primarily the Marcellus Shale and Utica Shale, in Pennsylvania, Ohio and West Virginia. Additionally, it operates and develops Coalbed Methane (CBM) properties in Virginia. It has rights to extract natural gas from Shale formations in Pennsylvania, West Virginia, and Ohio from approximately 527,000 net Marcellus Shale acres and approximately 607,000 net Utica Shale acres. The Company holds approximately 53,000 acres of incremental Upper Devonian acres. It has rights to extract CBM in Virginia from approximately 278,000 net CBM acres. It extracts CBM natural gas primarily from the Pocahontas #3 seam. It has rights to extract natural gas from other Shale and shallow oil and gas formations, primarily in Illinois, Indiana, New York, and others.
Chuyển sang lỗ
Hiệu suất của công ty đã chuyển sang lỗ, với khoản lỗ hàng năm gần nhất là 90.49M USD.%!(EXTRA int=2)
Định giá quá thấp
PB gần nhất của công ty là 1.05, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 156.34M, giảm 6.73% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 15.06M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.71, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 7.25. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 495.44M, phản ánh mức tăng 100.37% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 2468.55% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.71
Thay đổi giá
0

Tài chính

5.52

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.79

Hiệu quả hoạt động

8.84

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.42

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 1.80, cao hơn mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 1.73. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 28.48, thấp hơn -5.80% so với mức đỉnh gần đây là 26.83 và cao hơn 155.38% so với mức đáy gần đây là -15.77.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
1.80
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 21/118
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 5.29, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 7.37. Mức giá mục tiêu trung bình của CNX Resources Corp là 32.00, với mức cao là 41.00 và mức thấp là 24.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.29
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 15 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
31.231
Giá mục tiêu
+0.68%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

70
Tổng
8
Trung bình
10
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
CNX Resources Corp
CNX
15
EOG Resources Inc
EOG
33
Diamondback Energy Inc
FANG
32
Devon Energy Corp
DVN
31
APA Corp (US)
APA
30
ConocoPhillips
COP
28
1
2
3
...
14

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.09, cao hơn mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 7.46. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 32.22 và ngưỡng hỗ trợ ở 29.01, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.09
Thay đổi giá
-0.46

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(2)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.454
Mua
RSI(14)
56.292
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
72.995
Bán
ATR(14)
0.772
Biến động thấp
CCI(14)
70.462
Trung lập
Williams %R
38.632
Mua
TRIX(12,20)
0.128
Bán
StochRSI(14)
0.000
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(3)
Trung lập(0)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
30.604
Bán
MA10
30.037
Mua
MA20
29.641
Mua
MA50
30.270
Mua
MA100
31.224
Bán
MA200
31.412
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 6.67. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 110.55%, tương ứng mức tăng 0.84% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 15.06M cổ phần, chiếm 10.65% tổng số cổ phần, với mức tăng 4.23% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
17.03M
-1.02%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
15.90M
+4.24%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
9.39M
-4.23%
Neuberger Berman, LLC
8.69M
-3.05%
MFN Partners Management LP
8.35M
-40.04%
State Street Global Advisors (US)
7.40M
+5.20%
Southeastern Asset Management, Inc.
Star Investors
4.79M
+6.66%
D. E. Shaw & Co., L.P.
3.71M
-6.30%
BofA Global Research (US)
3.49M
+156.82%
Geode Capital Management, L.L.C.
3.69M
+3.94%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 4.98, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 4.44. Giá trị beta của công ty là 0.55. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.98
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.55
VaR
+3.83%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+33.37%
Biến động 240 ngày
+37.73%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.44%
120 ngày
+5.84%
5 năm
+12.12%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-5.29%
120 ngày
-6.53%
5 năm
-11.25%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-1.26
120 ngày
-0.01
5 năm
+0.84
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+33.37%
3 năm
+33.37%
5 năm
+38.23%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.18
3 năm
+0.81
5 năm
+1.23
Độ lệch
240 ngày
-0.77
3 năm
-0.39
5 năm
-0.08
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+37.73%
5 năm
+41.94%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+3.35%
5 năm
+2.32%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-1.42%
240 ngày
-1.42%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+15.46%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+22.60%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.39%
120 ngày
+1.49%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-38.47%
60 ngày
-19.57%
120 ngày
-13.49%

Đối tác

Dầu mỏ và Khí đốt
CNX Resources Corp
CNX Resources Corp
CNX
6.48 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
HF Sinclair Corp
HF Sinclair Corp
DINO
7.18 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Permian Resources Corp
Permian Resources Corp
PR
7.15 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
EQT Corp
EQT Corp
EQT
7.06 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Northern Oil and Gas Inc
Northern Oil and Gas Inc
NOG
6.98 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Viper Energy Inc
Viper Energy Inc
VNOM
6.95 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI