tradingkey.logo

Broadcom Inc

AVGO
351.330USD
+7.200+2.09%
Đóng cửa 10/15, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
1.66TVốn hóa
87.63P/E TTM

Broadcom Inc

351.330
+7.200+2.09%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Broadcom Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-15

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Broadcom Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
33 / 98
Xếp hạng tổng thể
116 / 4693
Ngành
Bán dẫn & Thiết bị Bán dẫn

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 47 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
378.674
Giá mục tiêu
+10.04%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Broadcom Inc

Điểm mạnhRủi ro
Broadcom Inc. is a global technology firm that designs, develops, and supplies a range of semiconductors, enterprise software and security solutions. The Company operates through two segments: semiconductor solutions and infrastructure software. Its semiconductor solutions segment includes all of its product lines and intellectual property (IP) licensing. It provides a variety of radio frequency semiconductor devices, wireless connectivity solutions, custom touch controllers, and inductive charging solutions for mobile applications. Its infrastructure software segment includes its private and hybrid cloud, application development and delivery, software-defined edge, application networking and security, mainframe, distributed and cybersecurity solutions, and its FC SAN business. It provides a portfolio of software solutions that enable customers to plan, develop, automate, manage and secure applications across mainframe, distributed, mobile and cloud platforms.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 55.33% mỗi năm.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 159.11%.
Cổ tức ổn định
Công ty đã chi trả cổ tức đều đặn trong 5 năm qua, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 159.11%.
Định giá quá cao
PB gần nhất của công ty là 22.64, ở mức cao trong 3 năm.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 3.75B, tăng 0.21% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Philippe Laffont
Nhà đầu tư ngôi sao Philippe Laffont nắm giữ 5.65M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-15

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.25, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Bán dẫn & Thiết bị Bán dẫn là 7.42. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 15.95B, phản ánh mức tăng 22.03% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 320.80% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.25
Thay đổi giá
0

Tài chính

7.26

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.26

Hiệu quả hoạt động

7.25

Tiềm năng tăng trưởng

7.26

Lợi nhuận cổ đông

7.25

Định giá công ty của Broadcom Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-15

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 5.37, thấp hơn mức trung bình của ngành Bán dẫn & Thiết bị Bán dẫn là 7.31. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 86.99, thấp hơn 125.42% so với mức đỉnh gần đây là 196.10 và cao hơn 81.40% so với mức đáy gần đây là 16.19.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.37
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 33/98
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-15

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.47, cao hơn so với mức trung bình của ngành Bán dẫn & Thiết bị Bán dẫn là 7.64. Mức giá mục tiêu trung bình của Broadcom Inc là 400.00, với mức cao là 460.00 và mức thấp là 202.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.47
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 47 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
378.674
Giá mục tiêu
+10.04%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

69
Tổng
8
Trung bình
14
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Broadcom Inc
AVGO
47
NVIDIA Corp
NVDA
66
Advanced Micro Devices Inc
AMD
55
Micron Technology Inc
MU
45
Intel Corp
INTC
45
Marvell Technology Inc
MRVL
42
1
2
3
...
14

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-15

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.43, cao hơn mức trung bình của ngành Bán dẫn & Thiết bị Bán dẫn là 8.27. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 365.80 và ngưỡng hỗ trợ ở 330.45, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.99
Thay đổi giá
0.44

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(3)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.203
Mua
RSI(14)
57.197
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
69.468
Trung lập
ATR(14)
14.308
Biến động cao
CCI(14)
150.282
Mua
Williams %R
22.829
Mua
TRIX(12,20)
0.133
Bán
StochRSI(14)
76.798
Trung lập
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
344.362
Mua
MA10
341.576
Mua
MA20
339.246
Mua
MA50
325.919
Mua
MA100
296.913
Mua
MA200
251.272
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-15

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 7.00, cao hơn mức trung bình của ngành Bán dẫn & Thiết bị Bán dẫn là 6.81. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 79.35%, tương ứng mức giảm 2.21% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 481.44M cổ phần, chiếm 10.19% tổng số cổ phần, với mức tăng 0.99% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
481.44M
+1.30%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
235.46M
-0.95%
State Street Investment Management (US)
185.28M
+0.47%
Capital International Investors
151.20M
-7.63%
Capital World Investors
148.30M
-4.38%
Fidelity Management & Research Company LLC
109.10M
+14.64%
Geode Capital Management, L.L.C.
108.61M
+2.09%
Capital Research Global Investors
91.54M
+2.32%
Samueli (Henry)
87.91M
+0.00%
T. Rowe Price Associates, Inc.
Star Investors
69.69M
+24.39%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-15

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 7.23, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Bán dẫn & Thiết bị Bán dẫn là 5.55. Giá trị beta của công ty là 1.19. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.23
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.19
VaR
+3.63%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+41.48%
Biến động 240 ngày
+57.31%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+9.88%
120 ngày
+9.88%
5 năm
+24.43%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-5.91%
120 ngày
-5.91%
5 năm
-17.40%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.01
120 ngày
+3.77
5 năm
+1.31

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+41.48%
3 năm
+41.48%
5 năm
+41.48%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+2.31
3 năm
+4.32
5 năm
+3.47
Độ lệch
240 ngày
+1.27
3 năm
+1.07
5 năm
+0.95

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+57.31%
5 năm
+40.38%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.80%
5 năm
+1.13%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+672.09%
240 ngày
+672.09%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+45.35%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+38.41%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.43%
120 ngày
+0.51%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+3.05%
60 ngày
+18.03%
120 ngày
+39.80%

Đối tác

Bán dẫn & Thiết bị Bán dẫn
Broadcom Inc
Broadcom Inc
AVGO
7.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Monolithic Power Systems Inc
Monolithic Power Systems Inc
MPWR
8.98 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
KLA Corp
KLA Corp
KLAC
8.37 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NXP Semiconductors NV
NXP Semiconductors NV
NXPI
8.25 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Diodes Inc
Diodes Inc
DIOD
8.21 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ultra Clean Holdings Inc
Ultra Clean Holdings Inc
UCTT
8.19 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI