tradingkey.logo

Atara Biotherapeutics Inc

ATRA

12.050USD

-0.020-0.17%
Đóng cửa 09/19, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
84.08MVốn hóa
14.51P/E TTM

Atara Biotherapeutics Inc

12.050

-0.020-0.17%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy các yếu tố cơ bản mạnh mẽ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
143 / 506
Xếp hạng tổng thể
251 / 4720
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
16.500
Giá mục tiêu
+36.70%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Atara Biotherapeutics, Inc. is an allogeneic T-cell immunotherapy company. The Company is a developer of T-cell immunotherapy, leveraging its novel allogeneic Epstein-Barr virus (EBV) T-cell platform to develop transformative therapies for patients with serious diseases, including solid tumors, hematologic cancers, and autoimmune diseases. Its pipeline products include Ebvallo (Tab-cel), ATA3219. The Company’s T-cell immunotherapy, tab-cel (tabelecleucel), is in Phase III development for patients with EBV-driven post-transplant lymphoproliferative disease (EBV+ PTLD) who have failed rituximab or rituximab plus chemotherapy, as well as other EBV-driven diseases. Its ATA3219 is in Phase 1 development is being developed as a potential product intended to target B-cell malignancies and autoimmune diseases, based on a next generation 1XX co-stimulatory domain and the innate advantages of EBV T cells as the foundation for an allogeneic CAR T platform.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 102.82% mỗi năm.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là 16.12, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 4.91M, giảm 25.68% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 190.76K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.58, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.93. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 17.57M, phản ánh mức giảm 38.63% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 112.53% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.58
Thay đổi giá
0

Tài chính

6.25

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

3.95

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.69

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 2.80, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.06. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 16.15, thấp hơn -101.38% so với mức đỉnh gần đây là -0.22 và cao hơn 187.94% so với mức đáy gần đây là -14.20.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.80
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 143/506
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.50, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.03. Mức giá mục tiêu trung bình của Atara Biotherapeutics Inc là 16.50, với mức cao là 17.00 và mức thấp là 16.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.50
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
16.500
Giá mục tiêu
+36.70%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

554
Tổng
5
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Atara Biotherapeutics Inc
ATRA
4
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
26
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
26
Exact Sciences Corp
EXAS
26
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
111

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 4.15, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.58. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 13.09 và ngưỡng hỗ trợ ở 11.17, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.15
Thay đổi giá
-0.08

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(3)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.203
Trung lập
RSI(14)
52.246
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
45.638
Mua
ATR(14)
0.587
Biến động thấp
CCI(14)
-30.329
Trung lập
Williams %R
61.613
Bán
TRIX(12,20)
0.099
Bán
StochRSI(14)
96.271
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(1)
Trung lập(0)
Mua(5)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
11.832
Mua
MA10
11.935
Mua
MA20
12.200
Bán
MA50
11.603
Mua
MA100
9.761
Mua
MA200
9.343
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 7.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.96. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 73.40%, tương ứng mức tăng 12.23% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 190.76K cổ phần, chiếm 2.72% tổng số cổ phần, với mức giảm 10.99% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Panacea Venture
1.33M
+141.94%
Adiumentum Capital Fund I LP
1.28M
+13.33%
EcoR1 Capital, LLC
573.18K
+7.71%
Redmile Group, LLC
441.70K
--
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
190.76K
+6.70%
Vestal Point Capital, LP
94.08K
-24.73%
Staley Capital Advisers, Inc.
80.00K
+60.00%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
56.01K
--
Acadian Asset Management LLC
115.11K
-7.52%
Geode Capital Management, L.L.C.
58.68K
+7.19%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 3.09, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.33. Giá trị beta của công ty là 0.22. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.09
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.22
VaR
+8.47%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+70.56%
Biến động 240 ngày
+122.27%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+15.00%
120 ngày
+15.13%
5 năm
+46.99%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-6.59%
120 ngày
-11.00%
5 năm
-80.17%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.76
120 ngày
+1.92
5 năm
-0.13
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+70.56%
3 năm
+96.12%
5 năm
+99.18%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.95
3 năm
-0.31
5 năm
-0.20
Độ lệch
240 ngày
-0.73
3 năm
-0.87
5 năm
-1.03
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+122.27%
5 năm
+116.63%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+7.28%
5 năm
+76.72%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+321.32%
240 ngày
+321.32%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+65.22%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+48.53%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.90%
120 ngày
+0.96%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-97.18%
60 ngày
-97.01%
120 ngày
-96.81%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Atara Biotherapeutics Inc
Atara Biotherapeutics Inc
ATRA
5.64 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Krystal Biotech Inc
Krystal Biotech Inc
KRYS
8.14 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
7.85 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACAD
7.67 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Zymeworks Inc
Zymeworks Inc
ZYME
7.64 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Veracyte Inc
Veracyte Inc
VCYT
7.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI