tradingkey.logo

Apellis Pharmaceuticals Inc

APLS

23.010USD

-0.370-1.58%
Đóng cửa 09/19, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
2.90BVốn hóa
LỗP/E TTM

Apellis Pharmaceuticals Inc

23.010

-0.370-1.58%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Công ty đang thể hiện ấn tượng trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật vững chắc hỗ trợ cho đà tăng. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
55 / 175
Xếp hạng tổng thể
180 / 4720
Ngành
Dược phẩm

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 21 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
37.778
Giá mục tiêu
+61.58%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Apellis Pharmaceuticals, Inc. is a commercial-stage biopharmaceutical company. The Company is focused on the discovery, development and commercialization of novel therapeutic compounds to treat diseases with high unmet needs through the inhibition of the complement system. SYFOVRE (pegcetacoplan injection) is the Company’s approved treatment for geographic atrophy secondary to age-related macular degeneration (GA). Its EMPAVELI (pegcetacoplan), is for the treatment of paroxysmal nocturnal hemoglobinuria (PNH). Its Aspaveli (pegcetacoplan) for the treatment of adults with PNH who are anemic after treatment with a C5 inhibitor for at least three months. Systemic pegcetacoplan has also been approved for the treatment of PNH in Japan, Saudi Arabia, Australia, the United Kingdom and other jurisdictions. Systemic pegcetacoplan is marketed under the trade name EMPAVELI in the United States, Saudi Arabia and Australia and Aspaveli in the European Union, Japan and United Kingdom.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 935.99% mỗi năm.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -12.63, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 147.96M, giảm 10.18% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 10.14M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.25, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.84. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 178.49M, phản ánh mức giảm 10.61% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 11.93% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.25
Thay đổi giá
0

Tài chính

7.92

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.65

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

9.20

Lợi nhuận cổ đông

7.50

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 1.20, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 2.06. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -12.83, thấp hơn -22.32% so với mức đỉnh gần đây là -9.97 và cao hơn -9.30% so với mức đáy gần đây là -14.02.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
1.20
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 55/175
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.71, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.78. Mức giá mục tiêu trung bình của Apellis Pharmaceuticals Inc là 33.50, với mức cao là 60.00 và mức thấp là 19.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.71
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 21 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
37.778
Giá mục tiêu
+61.58%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

179
Tổng
5
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Apellis Pharmaceuticals Inc
APLS
21
Biogen Inc
BIIB
35
Amgen Inc
AMGN
34
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
32
Alnylam Pharmaceuticals Inc
ALNY
32
Eli Lilly and Co
LLY
31
1
2
3
...
36

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.22, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.84. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 27.23 và ngưỡng hỗ trợ ở 21.26, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.22
Thay đổi giá
-0.01

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(2)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-1.406
Trung lập
RSI(14)
34.472
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
6.645
Quá bán
ATR(14)
1.082
Biến động thấp
CCI(14)
-106.680
Bán
Williams %R
95.208
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.159
Bán
StochRSI(14)
5.820
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(5)
Trung lập(0)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
23.546
Bán
MA10
24.777
Bán
MA20
26.389
Bán
MA50
24.106
Bán
MA100
21.160
Mua
MA200
24.219
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.26. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 117.16%, tương ứng mức giảm 0.27% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 10.14M cổ phần, chiếm 8.03% tổng số cổ phần, với mức giảm 0.43% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Morningside Venture Investments, Ltd.
12.81M
--
Avoro Capital Advisors LLC
12.22M
--
EcoR1 Capital, LLC
11.90M
+0.04%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
10.11M
+0.84%
Wellington Management Company, LLP
12.30M
+4.26%
Morgan Stanley & Co. LLC
8.10M
+0.51%
Deep Track Capital LP
7.00M
+40.00%
AQR Capital Management, LLC
4.08M
+119.64%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
5.43M
-0.15%
UBS Financial Services, Inc.
3.27M
+29.40%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 3.22, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Dược phẩm là 4.07. Giá trị beta của công ty là 0.70. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.22
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.71
VaR
+5.23%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+53.81%
Biến động 240 ngày
+60.36%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+17.58%
120 ngày
+17.58%
5 năm
+30.17%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-5.27%
120 ngày
-11.32%
5 năm
-37.92%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.26
120 ngày
+0.23
5 năm
+0.11
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+53.81%
3 năm
+82.47%
5 năm
+82.47%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.33
3 năm
-0.24
5 năm
-0.13
Độ lệch
240 ngày
+0.48
3 năm
-0.52
5 năm
-0.67
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+60.36%
5 năm
+71.63%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+5.30%
5 năm
+11.02%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+41.58%
240 ngày
+41.58%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+56.98%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+32.12%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.84%
120 ngày
+1.98%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+3.99%
60 ngày
+5.32%
120 ngày
+13.13%

Đối tác

Dược phẩm
Apellis Pharmaceuticals Inc
Apellis Pharmaceuticals Inc
APLS
6.35 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Royalty Pharma PLC
Royalty Pharma PLC
RPRX
8.01 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
United Therapeutics Corp
United Therapeutics Corp
UTHR
7.91 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Neurocrine Biosciences Inc
Neurocrine Biosciences Inc
NBIX
7.79 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Regeneron Pharmaceuticals Inc
Regeneron Pharmaceuticals Inc
REGN
7.77 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Supernus Pharmaceuticals Inc
Supernus Pharmaceuticals Inc
SUPN
7.71 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI