tradingkey.logo

Akero Therapeutics Inc

AKRO
54.140USD
+0.100+0.19%
Đóng cửa 11/10, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
4.34BVốn hóa
LỗP/E TTM

Akero Therapeutics Inc

54.140
+0.100+0.19%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Akero Therapeutics Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Thông tin chính

Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Akero Therapeutics Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
184 / 501
Xếp hạng tổng thể
327 / 4682
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 10 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
63.000
Giá mục tiêu
+16.58%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Akero Therapeutics Inc

Điểm mạnhRủi ro
Akero Therapeutics, Inc. is a clinical-stage company. The Company is developing transformational treatments for patients with serious metabolic diseases marked by high unmet medical need, including metabolic dysfunction-associated steatohepatitis (MASH), a disease without any approved therapies. Efruxifermin (EFX), is its lead product candidate for MASH, which is being evaluated in the ongoing phase IIb SYMMETRY, phase III SYNCHRONY Histology, and phase III SYNCHRONY real-world studies. The phase III SYNCHRONY program builds on the results of two phase IIb clinical trials, the HARMONY study in patients with pre-cirrhotic MASH and the SYMMETRY study in patients with cirrhosis due to MASH. EFX is an analog of fibroblast growth factor 21 (FGF21), which is an endogenously expressed hormone that protects against cellular stress and regulates metabolism of lipids, carbohydrates, and proteins throughout the body. EFX is designed to offer convenient once-weekly dosing.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 0.00 USD.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là -14.12, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 94.36M, giảm 1.66% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Steven Cohen
Nhà đầu tư ngôi sao Steven Cohen nắm giữ 2.71M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Không có điểm số tài chính cho công ty này; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0

Tài chính

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

Hiệu quả hoạt động

Tiềm năng tăng trưởng

Lợi nhuận cổ đông

Định giá công ty của Akero Therapeutics Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.76, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.98. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -14.12, thấp hơn -64.99% so với mức đỉnh gần đây là -4.94 và cao hơn -54.83% so với mức đáy gần đây là -21.86.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.76
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 184/501
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.46, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.04. Mức giá mục tiêu trung bình của Akero Therapeutics Inc là 58.00, với mức cao là 109.00 và mức thấp là 54.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.46
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 10 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
63.000
Giá mục tiêu
+16.58%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Akero Therapeutics Inc
AKRO
10
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.35, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.80. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 57.20 và ngưỡng hỗ trợ ở 47.84, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.35
Thay đổi giá
0

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(4)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.505
Trung lập
RSI(14)
68.281
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
57.608
Trung lập
ATR(14)
0.232
Biến động thấp
CCI(14)
73.437
Trung lập
Williams %R
18.681
Quá mua
TRIX(12,20)
0.396
Bán
StochRSI(14)
84.575
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
54.034
Mua
MA10
54.072
Mua
MA20
53.914
Mua
MA50
49.359
Mua
MA100
49.996
Mua
MA200
47.983
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.11. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 117.96%, tương ứng mức tăng 7.32% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 4.52M cổ phần, chiếm 5.63% tổng số cổ phần, với mức tăng 6.49% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Janus Henderson Investors
6.74M
-4.67%
General Atlantic LLC
5.73M
+9.55%
RTW Investments L.P.
5.48M
-26.17%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
5.06M
-7.68%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
4.52M
+7.05%
T. Rowe Price Associates, Inc.
Star Investors
4.42M
-6.56%
Deep Track Capital LP
3.04M
-5.22%
Avoro Capital Advisors LLC
3.50M
--
Wellington Management Company, LLP
3.41M
-42.56%
State Street Investment Management (US)
2.75M
+10.05%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Không có điểm đánh giá rủi ro cho công ty; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.49. Giá trị beta của công ty là -0.36. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
-0.39
VaR
+5.59%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+40.86%
Biến động 240 ngày
+100.34%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+16.33%
120 ngày
+24.72%
5 năm
+136.76%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-4.47%
120 ngày
-5.33%
5 năm
-62.61%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.91
120 ngày
+1.57
5 năm
+0.54

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+40.86%
3 năm
+79.99%
5 năm
+79.99%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+1.60
3 năm
+0.04
5 năm
+0.20
Độ lệch
240 ngày
+10.44
3 năm
+5.43
5 năm
+10.23

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+100.34%
5 năm
+94.83%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+3.99%
5 năm
+3.16%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+375.13%
240 ngày
+375.13%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+44.98%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+42.04%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.51%
120 ngày
+1.68%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-30.92%
60 ngày
-15.50%
120 ngày
-5.68%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Akero Therapeutics Inc
Akero Therapeutics Inc
AKRO
5.58 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
8.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.54 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BCRX
8.52 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NewAmsterdam Pharma Company NV
NewAmsterdam Pharma Company NV
NAMS
8.52 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amicus Therapeutics Inc
Amicus Therapeutics Inc
FOLD
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI