Hoạt động của ngành công nghiệp Đức giảm nhiều hơn mong đợi trong tháng 4, theo dữ liệu mới nhất được công bố bởi Destatis vào thứ Sáu.
Tại cường quốc kinh tế khu vực đồng euro, Sản xuất công nghiệp giảm 1,4% so với tháng trước, cơ quan thống kê liên bang Destatis cho biết trong các số liệu đã được điều chỉnh theo hiệu ứng mùa vụ và lịch, so với mức giảm 1% dự kiến và mức tăng 2,3% đã được điều chỉnh trong tháng 3.
Sản xuất công nghiệp của Đức giảm 1,8% so với cùng kỳ năm trước (YoY) trong tháng 4 so với mức điều chỉnh -0,7% của tháng 3.
Riêng biệt, Cán cân thương mại của Đức trong tháng 4 đạt 14,6 tỷ euro so với 20,2 tỷ euro dự kiến và 21,2 tỷ euro trước đó.
Tại thời điểm viết bài, EUR/USD giữ thế phòng thủ dưới mức 1,1450, không bị ảnh hưởng nhiều bởi dữ liệu của Đức.
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro là yếu nhất so với Đô la New Zealand.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.08% | 0.04% | 0.24% | -0.08% | 0.17% | -0.13% | 0.12% | |
EUR | -0.08% | -0.02% | 0.13% | -0.15% | 0.03% | -0.19% | 0.04% | |
GBP | -0.04% | 0.02% | 0.16% | -0.12% | 0.06% | -0.16% | 0.07% | |
JPY | -0.24% | -0.13% | -0.16% | -0.27% | 0.05% | -0.25% | -0.18% | |
CAD | 0.08% | 0.15% | 0.12% | 0.27% | 0.24% | -0.04% | 0.19% | |
AUD | -0.17% | -0.03% | -0.06% | -0.05% | -0.24% | -0.22% | 0.04% | |
NZD | 0.13% | 0.19% | 0.16% | 0.25% | 0.04% | 0.22% | 0.23% | |
CHF | -0.12% | -0.04% | -0.07% | 0.18% | -0.19% | -0.04% | -0.23% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).