tradingkey.logo

T-Mobile US Inc

TMUS
210.650USD
-4.360-2.03%
Đóng cửa 10/30, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
235.61BVốn hóa
19.85P/E TTM

T-Mobile US Inc

210.650
-4.360-2.03%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của T-Mobile US Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của T-Mobile US Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
22 / 54
Xếp hạng tổng thể
160 / 4621
Ngành
Dịch vụ viễn thông

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 31 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
271.234
Giá mục tiêu
+26.15%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của T-Mobile US Inc

Điểm mạnhRủi ro
T-Mobile US, Inc. is a provider of mobile communications services, including voice, messaging and data, under its flagship brands, T-Mobile and Metro by T-Mobile in the United States, Puerto Rico and the United States Virgin Islands. The Company provides mobile communications services primarily using its 4G Long Term Evolution (LTE) network and its 5G technology network. It also offers a selection of wireless devices, including handsets, tablets and other mobile communication devices, and accessories for sale, as well as financing through equipment installment plans (EIP). The Company’s primary service plan offering is Go5G Plus, which includes unlimited talk, text and data on its network, 5G access at no extra cost, scam protection features and more. In addition to its mobile wireless communications services, the Company also offers high speed Internet, which includes a fixed wireless product that utilizes the excess capacity of its nationwide 5G network.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 81.40B USD.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 37.94%.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là 20.22, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 443.08M, giảm 0.29% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Andreas Halvorsen
Nhà đầu tư ngôi sao Andreas Halvorsen nắm giữ 2.85M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.85, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.10. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 21.96B, phản ánh mức tăng 8.90% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 11.28% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.85
Thay đổi giá
0

Tài chính

6.99

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.94

Hiệu quả hoạt động

8.41

Tiềm năng tăng trưởng

8.53

Lợi nhuận cổ đông

8.37

Định giá công ty của T-Mobile US Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 7.20, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.53. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 20.22, thấp hơn 260.34% so với mức đỉnh gần đây là 72.85 và cao hơn 0.00% so với mức đáy gần đây là 20.22.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.20
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 22/54
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.48, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.27. Mức giá mục tiêu trung bình của T-Mobile US Inc là 270.00, với mức cao là 309.00 và mức thấp là 200.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.48
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 31 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
271.234
Giá mục tiêu
+26.15%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

25
Tổng
4
Trung bình
7
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
T-Mobile US Inc
TMUS
31
Comcast Corp
CMCSA
32
AT&T Inc
T
29
Rogers Communications Inc
RCI
12
AST SpaceMobile Inc
ASTS
11
Iridium Communications Inc
IRDM
10
1
2
3
4
5

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.60, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.21. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 224.59 và ngưỡng hỗ trợ ở 203.15, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.77
Thay đổi giá
-0.17

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(5)
Trung lập(0)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-2.034
Bán
RSI(14)
26.155
Bán
STOCH(KDJ)(9,3,3)
14.329
Bán
ATR(14)
5.917
Biến động thấp
CCI(14)
-154.873
Bán
Williams %R
94.922
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.304
Bán
StochRSI(14)
0.000
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(6)
Trung lập(0)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
216.820
Bán
MA10
221.999
Bán
MA20
224.603
Bán
MA50
236.137
Bán
MA100
236.596
Bán
MA200
243.280
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 5.22. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 39.37%, tương ứng mức giảm 59.41% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 41.96M cổ phần, chiếm 3.75% tổng số cổ phần, với mức tăng 2.85% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Deutsche Telekom AG
583.11M
-0.24%
SoftBank Group Corp
50.86M
-20.36%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
41.96M
+0.58%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
23.39M
-3.79%
Invesco Capital Management (QQQ Trust)
23.24M
-0.35%
State Street Investment Management (US)
23.14M
+4.49%
T. Rowe Price Associates, Inc.
Star Investors
17.31M
+11.63%
Fidelity Management & Research Company LLC
13.70M
+7.66%
Capital International Investors
13.02M
+68.62%
Geode Capital Management, L.L.C.
11.96M
-0.75%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 9.63, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 6.33. Giá trị beta của công ty là 0.58. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.63
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.58
VaR
+2.26%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+22.79%
Biến động 240 ngày
+28.02%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+1.94%
120 ngày
+5.80%
5 năm
+10.22%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-3.90%
120 ngày
-4.14%
5 năm
-11.22%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-2.57
120 ngày
-1.41
5 năm
+0.55

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+22.79%
3 năm
+22.79%
5 năm
+31.99%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.55
3 năm
+0.73
5 năm
+0.38
Độ lệch
240 ngày
-1.33
3 năm
-1.09
5 năm
-0.20

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+28.02%
5 năm
+24.87%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.60%
5 năm
+1.60%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-205.59%
240 ngày
-205.59%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+13.52%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+20.65%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.39%
120 ngày
+0.39%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-7.58%
60 ngày
+5.22%
120 ngày
+5.65%

Đối tác

Dịch vụ viễn thông
T-Mobile US Inc
T-Mobile US Inc
TMUS
7.12 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Turkcell Iletisim Hizmetleri AS
Turkcell Iletisim Hizmetleri AS
TKC
8.02 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Liberty Global Ltd
Liberty Global Ltd
LBTYA
7.84 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Liberty Global Ltd
Liberty Global Ltd
LBTYK
7.83 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Telephone and Data Systems Inc
Telephone and Data Systems Inc
TDS
7.81 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
KT Corp
KT Corp
KT
7.76 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI